Tư vấn chọn lọc HEPA phòng sạch

Tư vấn chọn lọc HEPA phòng sạch Tư vấn chọn lọc HEPA phòng sạch

Chọn lọc HEPA cho phòng là một vấn đề không khó với những người am hiểu về sản phẩm này, tuy nhiên với những người mới làm phòng sạch thì là một vấn đề không hề đơn giản.

 

9 10 3333

Chọn lọc HEPA cho phòng là một vấn đề không khó với những người am hiểu về sản phẩm này, tuy nhiên với những người mới làm phòng sạch thì là một vấn đề không hề đơn giản.

 

Trong bài này tôi xin giới thiệu cơ bản về lọc hepa và vấn đề chọn lọc hepa thế nào để phù hợp cho nhu cầu của phòng sạch.

 

THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ LỌC HEPA TA CẦN BIẾT

 

Đơn giản nhất ta hiểu rằng lọc hepa nó là một sản phẩm dùng lọc khí, cung cấp khí sạch cho môi trường cần khí sạch, sản phẩm này có hiệu quả lọc sạch là từ 99% đến 99,997% với cỡ hạt là 0,3micron thùy theo cấp độ sạch khác nhu và chi từ H10 đến H14. Và đây cũng chính là một trong những sản phẩm lọc tinh nhất trong các loại lọc tinh cho phòng sạch.

 

HÌNH MINH HỌA LỌC HEPA

 

CẤU TẠO CỦA LỌC HEPA

 

Vật liệu lọc: là sợi thủy tinh tổng hợp, vách chia gió là vách nhôm và giấy

 

Vật liệu khung: Khung làm bằng thép mạ kẽm, hoặc nhôm hoặc là gỗ

 

Gioang làm kín: là gioang cao su loại thường và loại chịu nhiệt tùy vào lọc chịu nhiệt hay thường

 

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Lọc hepa ra đời là nhằm đáp ứng cho nhu cầu cần khí sạch của phòng sạch. Một số phòng sạch cần tiêu chuẩn sạch cao mà các loại màng lọc thông thường không thể xử lý được, từ đó lọc hepa ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu của phòng sạch và đó là mục dích chính của màng lọc hepa.

 

CÁC LOẠI LỌC HEPA

 

Lọc HEPA kiểu seperater: Đây là lọc có độ dày 150mm và 292mm, có lưu lượng khí cao, độ chênh áp lớn, thường lắp trong các hệ thống AHU hay trong các loại hộp box có đường gió tươi vào từ AHU.

Ưu điểm của loại này: Lưu lượng khí cao, và nhược điểm là chênh áp cao.

 

HÌNH LỌC HEPA KIỂU SEPERATER

 

THÔNG SỐ KT CƠ BẢN CỦA LỌC HEPA H13

Model

Size (WxHxDmm)

Air flow (m3/h)

Initial Resistance (≤pa)

Final Resistance (≤pa)

EFF

2GHF331

305 x 305 x 150

270

250

450 - 600

99.99%

2GHF631

610 x 305 x 150

540

250

450 - 600

99.99%

2GHF661

610 x 610 x 150

1000

250

450 - 600

99.99%

2GHF961

915 x 610 x 150

1600

250

450 - 600

99.99%

2GHF332

305 x 305 x 292

480

250

450 - 600

99.99%

2GHF632

610 x 305 x 292

960

250

450 - 600

99.99%

2GHF662

610 x 610 x 292

1920

250

450 - 600

99.99%

2GHF962

915 x 610 x 292

2900

250

450 - 600

99.99%

2GHF1262

1220 x 610 x 292

4000

250

450 - 600

99.99%

2GHHF331

305 x 305 x 150

420

250

450 - 600

99.99%

2GHHF631

610 x 305 x 150

840

250

450 - 600

99.99%

2GHHF661

610 x 610 x 150

1600

250

450 - 600

99.99%

2GHHF961

915 x 610 x 150

2500

250

450 - 600

99.99%

2GHHF1261

1220 x 610 x 150

3300

250

450 - 600

99.99%

2GHHF332

305 x 305 x 292

720

250

450 - 600

99.99%

2GHHF632

610 x 305 x 292

1400

250

450 - 600

99.99%

2GHHF662

610 x 610 x 292

3400

250

450 - 600

99.99%

2GHHF962

915 x 610 x 292

4500

250

450 - 600

99.99%

 

Lọc HEPA kiểu mini pleat: Đây là loại lọc mỏng có độ dày trung bình là 70mm, loại này vách chia gió là vách giấy, ưu điểm là có độ chênh áp thấp từ 130 – 150pa, nhưng nhược điểm lại là có độ thoáng khí thấp.

 

Với lọc hepa kiểm mini pleat này có lợi thế chênh áp thấp nên thường dùng trong các hộp lọc fan filter unit – FFU, dùng trong các hộp khí có quạt hút chênh áp thấp.

 

HÌNH MÀNG LỌC HEPA H13 HEPA KIỂU MINI PLEAT

 

THÔNG SỐ KT CƠ BẢN CỦA LỌC HEPA H13 MINI PLEAT

Model

Size (WxHxDmm)

Air flow (m3/h)

Initial Resistance (≤pa)

Final Resistance (≤pa)

EFF

2GHF336

305 x 305 x 69

180

150

450 - 600

99.99%

2GHF636

610 x 305 x 69

500

150

450 - 600

99.99%

2GHF666

610 x 610 x 69

1000

150

450 - 600

99.99%

2GHF966

915 x 610 x 69

1600

150

450 - 600

99.99%

2GHF1266

1220 x 610 x 69

2160

150

  1. - 600

99.99%

 

CÁCH CHỌN LỌC HEPA CHO PHÒNG SẠCH

 

Chọn theo tiêu chuẩn phòng sạch:

 

Khi biết được tiêu chuẩn của phòng sạch, ta có thể chọn được cấp độ của lọc hepa.

 

 Đối với phòng sạch có class 100.000 (cấp độ D theo GMP) chọn lọc HEPA H13

 

 Đối với phòng sạch class 10.000 (cấp độ C) chọn HEPA cấp độ lọc H14.

 

 Với phòng sạch class 1.000 đến 100 (cấp độ A & B) chọn ULPA cấp độ lọc U15

 

 Với phòng sạch class 1 đến 10 chọn ULPA cấp độ lọc U17.

 

 Chọn lọc HEPA theo lưu lượng khí:

 

Khi đã chọn được cấp độ lọc ta sẽ đi chọn quy cách thông qua lưu lượng khí có sẵn hoặc từ quy cách ta có thể chọn ngược lại lưu lượng khí.

VD: với lưu lượng khí cần là 1.000m3/h thì ta có thể chọn lọc hepa size 610 x 610 x 150mm. Hoặc từ size 610 x 610 x 150mm ta có thể chọn theo hai phương án lưu lượng là 1.000m3/h và 1.600m3/h.

 

Chọn theo độ chênh áp:

 

Với lọc HEPA như giới thiệu phí trên thì ta thấy có 2 loại độ dày khác nhau, tương ứng với 2 loại độ chênh áp ban đầu khác nhau là 250pa và 150pa. Vậy với quạt hút có áp từ dưới 200pa thì ta chọn loại lọc hepa có độ dày mỏng có áp đầu là 150pa.

 

HÌNH LỌC HEPA H13 LOẠI MINI PLEAT ÁP 150PA

 

 

MỌI THÔNG TIN KHÁC VỀ LỌC HEPA VÀ LỌC PHÒNG SẠCH KHÁCH HÀNG LIÊN HỆ VỚI 2G CHÚNG TÔI ĐỂ BIẾT THÊM.

 

HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ KHÁCH HÀNG!

 

 

LIÊN HỆ HOTLINE: 0988 935 019 – 0944 945 339

 

EMAIL: LICH.NGUYEN@THEGIOILOC.COM.VN

 

HÂN HẠNH ĐƯỢC  PHỤC VỤ KHÁCH HÀNG!

 

 


Trở lại      In      Số lần xem: 1345
Tin tức liên quan
Hỗ trợ trực tuyến
Sản phẩm lọc

0944 945 339

 

0931067020

 

Tin tức
Thống kê
 Trực tuyến :  3
 Hôm nay:  43
 Hôm qua:  379
 Tuần trước:  4184
 Tháng trước:  9879
 Tất cả:  1268584

CÔNG TY TNHH SX TM DV 2G

Số ĐKKD: 0310885786 - Ngày Cấp ĐKKD: 30/05/2011
Địa chỉ: 155 Ngô Quyền, P.Hiệp Phú, TP.THủ Đức, TP.HCM
Hotline: 0931067020 - 0944945339
Email : lich.nguyen@thegioiloc.com.vn - sales01.2g@gmail.com                                               
Thông báo bộ công thương

Thiết kế website bởi www.webso.vn