Chuyên bán các loại sản phẩm lọc phòng sạch như các loại fan filter unit – FFU, lọc HEPA, các loại hộp lọc hepa box, … Tất cả các sản phẩm đạt tiêu chuẩn châu Âu EN 1822. Sản phẩm được công ty 2G chúng tôi bảo hành từ 6 tháng đến 01 năm tùy vào từng loại sản phẩm khác nhau.
Chuyên bán các loại sản phẩm lọc phòng sạch như các loại fan filter unit – FFU, lọc HEPA, các loại hộp lọc hepa box, … Tất cả các sản phẩm đạt tiêu chuẩn châu Âu EN 1822. Sản phẩm được công ty 2G chúng tôi bảo hành từ 6 tháng đến 01 năm tùy vào từng loại sản phẩm khác nhau.
NƠI NÀO BÁN SẢN PHẨM FFU, HEPA BOX, LỌC HEPA GIÁ RẺ NHẤT HIỆN NAY?
GIÁ RẺ, CHẤT LƯỢNG TỐT, TÌM ĐÂU RA?
Công ty 2G chúng tôi đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực lọc phòng sạch, chúng tôi thấu hiểu được những trăn trở của quý khách hàng khi sử dụng sản phẩm, những khách hàng mua phải sản phẩm không đạt chất lượng, đặc biệt là các loại lọc HEPA, các loại fan filter unit – FFU, … vì đây là những sản phẩm lọc tinh rất nghiêm ngặt về tiêu chuẩn, nếu sản phẩm chạy không đạt chất lượng sẽ ảnh hưởng trực tiếp độ sạch của phòng sạch. Chính vì vậy mà dòng sản phẩm lọc cho phòng sạch của công ty 2G chúng tôi phân phối trên thị trường là sản phẩm chất lượng cao đạt tiêu chuẩn châu Âu EN 1822, có đầy đủ chứng nhận chất lượng rõ ràng.
HÌNH MINH HỌA SP LỌC PHÒNG SẠCH
BẢNG THÔNG SỐ MỘT SỐ SẢN PHẨM LỌC HEPA VÀ FAN FILTER UNIT FFU
Model |
Kích thước hộp (W×H×D) mm |
Kích thước HEPA (W×H×D) mm |
Lượng khí định mức (m3/h) |
Áp suất vào (Pa) |
2GFFU37537535 |
375×375×270 |
305×305×70 |
180 |
≤130 |
2GFFU3756835 |
375×680×270 |
305×610×70 |
360 |
≤130 |
2GFFU686835 |
680×680×270 |
610×610×70 |
720 |
≤130 |
2GFFU689935 |
680×990×270 |
610×920×70 |
1000 |
≤130 |
2GFFU6812935 |
680×1290×270 |
610×1220×70 |
1400 |
≤130 |
Qua bảng thông số KT trên ta thấy sản phẩm fan filter unit FFU dùng màng lọc HEPA có độ dày là 70mm, và vì sao vậy?. Vì loại mini pleat hepa là loại có độ dày mỏng nên có độ chênh áp ban đầu thấp là 130pa, thuận tiện cho áp thấp của quạt hút FFU nên được chọn sử dụng.
HÌNH ẢNH QUA VIDEO CLIPS MINH HỌA
Bảng tổng kết phân loại của tiêu chuẩn EN 1822 cho lọc Hepa & lọc ULPA
Phân loại lọc |
Hiệu suất (%) /MPPS |
Hạt xuyên thấu (%)/MPPS |
||
Giá trị toàn bộ |
Giá trị cục bộ |
Giá trị toàn bộ |
Giá trị cục bộ |
|
H 10 |
= > 85 |
- |
15 |
- |
H 11 |
= > 95 |
- |
5 |
- |
H 12 |
= > 99.5 |
- |
0.5 |
- |
H 13 |
= > 99.95 |
99.75 |
0.05 |
0.25 |
H 14 |
= > 99.995 |
99.975 |
0.005 |
0.025 |
U 15 |
= > 99.9995 |
99.9975 |
0.0005 |
0.0025 |
U 16 |
= > 99.99995 |
99.99975 |
0.00005 |
0.00025 |
U 17 |
= > 99.999995 |
99.9999 |
0.000005 |
0.0001 |
Mọi chi tiết khác về sản phẩm lọc phòng sạch, lọc HEPA cũng như các sản phẩm fan filter unit – FFU quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được biết thêm.
>> XEM CÁC SP LỌC PHÒNG SẠCH KHÁC <<
LIÊN HỆ TELL: 0944945339, 0988935019
EMAIL: lich.nguyen@thegioiloc.com.vn