Lọc HEPA là sản phẩm lọc tinh nhất trong hệ thống lọc khí cho phòng sạch, ở những bài trước tôi đã giới thiệu thế nào là lọc HEPA cũng như những thông số cơ bản của lọc HEPA. Ở phần này tôi xin giới thiệu đến các bạn về cách chọn loại lọc HEPA nào tốt cho Fan Filter Unit (FFU).
Lọc HEPA là sản phẩm lọc tinh nhất trong hệ thống lọc khí cho phòng sạch, ở những bài trước tôi đã giới thiệu thế nào là lọc HEPA cũng như những thông số cơ bản của lọc HEPA. Ở phần này tôi xin giới thiệu đến các bạn về cách chọn loại lọc HEPA nào tốt cho Fan Filter Unit (FFU).
FFU là gì? Fan Filter Unit là một sản phẩm dùng để lắp lọc HEPA gắng trên trần của phòng sạch nhằm lọc khí sạch cung cấp khí cho phòng. Trên sản phẩm có gắng quạt hút và có khả năng điều chỉnh tốc độ quạt hút theo yêu cầu của phòng sạch. Đầu tiên dòng khí sẽ được quạt hút vào và đi qua tấm lọc bụi sơ bộ rồi đến lọc HEPA H13 và đi qua mặt soi lỗ ra phòng là dòng khí sạch.
Ứng dụng: lọc phòng sạch, cho phòng mổ bệnh viện, phòng cấy vi sinh
Hình FFU
Để chọn lọc HEPA tốt nhất cho FFU thì cần phải kết hợp giữa người thiết kế. Quạt cho FFU thường có áp thấp khoảng từ 250-350 Pa. Do vậy khi lắp lọc HEPA/ULPA cho FFU chúng ta cần lưu ý điều này để chọn lọc có tổn thất áp ban đầu thấp. Lọc HEPA thông thường nên chọn loại có độ chênh áp ban đầu thấp để được sử dụng lâu dài, nếu chọn loại có độ chênh áp ban đầu cao thì thời gian thay lọc sẽ mau vì sẽ mau bị nghẹt.
Hiện nay trên thị trường thông thường dùng hai dòng lọc HEPA đó là lọc mini pleat HEPA và lọc HEPA kiểu seperator. Kiều mini pleat sẽ có độ chênh áp ban đầu là thấp hơn seperator. Vậy phương án ở đây là ta chọn loại lọc mini pleat.
Sau đây là những thống số kỹ thuật để thấy được độ chênh áp của 2 loại lọc này
Vài thông số kỹ thuật của lọc mini pleat HEPA
KÍCH THƯỚC (mm) |
LƯU LƯỢNG KHÍ (M3/H) |
CHÊNH ÁP BAN ĐẦU (Pa) |
305*305*35 |
110 |
160 |
610*610*35 |
450 |
|
915*610*35 |
680 |
|
305*305*50 |
150 |
|
610*610*50 |
700 |
|
915*610*50 |
1100 |
|
305*305*69 |
250 |
|
610*610*69 |
1000 |
|
915*610*69 |
1500 |
Vài thông số kỹ thuật của màng lọc HEPA kiểu seperator.
KÍCH THƯỚC (mm) |
LƯU LƯỢNG KHÍ (M3/H) |
CHÊNH ÁP BAN ĐẦU (Pa) |
320*320*220 |
400 |
250 |
484*484*220 |
1000 |
|
610*610*150 |
1000 |
|
820*600*150 |
1200 |
|
630*630*220 |
1500 |
|
968*484*220 |
2000 |
|
945*630*220 |
2200 |
|
1260*630*220 |
3000 |
|
484*484*220 |
1000 |